Tổng quát về công ty

Tên công ty JCB Co., Ltd.
Ngày thành lập Ngày 25 tháng 1 năm 1961
Vốn 10,6 tỉ yên

(tính đến tháng 3 năm 2019)

President & CEO Takayoshi Futae
Tổng số nhân viên 4.290

(tính đến tháng 3 năm 2019)

Các lĩnh vực kinh doanh chính Nghiệp vụ thẻ tín dụng, cung cấp dịch vụ kinh doanh thẻ tín dụng, tài trợ, bảo đảm tín dụng, thu mua, bán và phát hành thẻ và phiếu quà tặng
Trụ sở chính Aoyama Rise Square 5-1-22 Minami Aoyama, Minato-ku, Tokyo 107-8686
Các cổ đông chính JCB Employee Shareholding Association, MUFG Bank, Ltd., Taiyo Life Insurance Company, Sumitomo Mitsui Banking Corporation., Toyota Financial Services Corporation, ORIX Corporation, TIS Inc., etc.

(Tính đến 1 tháng 4 năm 2019)

Các công ty liên kết JCB Service Co., Ltd.
JCB International Co., Ltd.
Nhật Bản Card Network Co., Ltd.
JMS Co., Ltd.
JCB EQSe Co., Ltd.
Các công ty liên kết ở nước ngoài JCB International (France) S.A.S.
JCB International Business Consulting (Shanghai) Co., Ltd.
JCB International (Asia) Ltd.
JCB International (Taiwan) Co., Ltd.
JCB Card International (Korea) Co., Ltd.
JCB International Asia Pacific Pte. Ltd.
JCB International Holding (Thailand) Co., Ltd.
JCB International (Thailand) Co., Ltd.
P.T. JCB International Indonesia
JCB International (Oceania) Pty Ltd.
JCB International Credit Card Co., Ltd.
JCB International (Micronesia) Ltd.
JCB International (Europe) Ltd.
JCB International (Eurasia) LLC
JCB CARD INTERNATIONAL (SOUTHASIA) Pte. Ltd.

(tính đến tháng 3 năm 2019)

Khối lượng giao dịch hàng năm $294,4 tỷ
  • *

    Bao gồm số liệu ước tính.

(FY 2018 (tháng 4 năm 2018 đến tháng 3 năm 2019))

Chủ thẻ 130,1 triệu
Nhật Bản: 99,9 triệu
Bên ngoài Nhật Bản: 30,2 triệu
  • *

    Bao gồm các sản phẩm liên quan đến thanh toán khác.

(tính đến tháng 3 năm 2019)

Đơn vị chấp nhận thẻ Khoảng 30 triệu

(tính đến tháng 3 năm 2019)

Số liệu về JCB Doanh thu ròng: $2,788 triệu
Chi phí hoạt động: $2,429 triệu
Lãi hoạt động: $358 triệu
Lãi hiện tại: $370 triệu
Thu nhập ròng (lãi định kỳ): $254 triệu
  • *

    $1=¥110,99, tỉ giá hối đoái tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2019

(FY 2018 (tháng 4 năm 2018 đến tháng 3 năm 2019))

Mạng lưới các ngân hàng phát hành thẻ của JCB 23 quốc gia và khu vực

(tính đến tháng 3 năm 2019)

JCB Co., Ltd.